Cách Tính Canh Giờ Theo Tháng Âm Lịch
BẢNG TRA GIỜ ÂM LỊCH
(Theo múi giờ 7)
Tuy nhiên, một số quan niệm lại cho ra cách tính giờ theo mùa, chênh lệch theo từng tháng âm lịch :
=====Cách Tính Giờ Sanh:
* Tháng Giêng, Tháng Chín:
4:20 – 6:19 : Dần
6:20 – 8:19: Mão
8:20 – 10:19: Thìn
10:20 – 12:19: Tỵ
12:20 – 14:19: Ngọ
14:20 – 16:19: Mùi
16:20 – 18:19: Thân
18:20 -20:19: Dậu
20:20 – 22:19: Tuất
22:20 – 0:19: Hợi
0:20 – 2:19: Tý
2:20- 4:19: Sửu
* Tháng Ba tháng Bảy:
4:30 – 6:29 : Dần
6:30 – 8:29: Mão
8:30 – 10:29: Thìn
10:30 – 12:29: Tỵ
12:30 – 14:29: Ngọ
14:30 – 16:29: Mùi
16:30 – 18:29: Thân
18:30 -20:29: Dậu
20:30 – 22:29: Tuất
22:30 – 0:29: Hợi
0:30 – 2:29: Tý
2:30- 4:29: Sửu
* Tháng Năm
5:20 – 7:19 : Dần
7:20 – 9:19: Mão
9:20 – 11:19: Thìn
11:20 – 13:19: Tỵ
13:20 – 15:19: Ngọ
15:20 – 17:19: Mùi
17:20 – 19:19: Thân
19:20 -21:19: Dậu
21:20 – 23:19: Tuất
23:20 – 1:19: Hợi
1:20 – 3:19: Tý
3:20- 5:19: Sửu
* Tháng Hai, Tám, Mười và tháng Chạp:
4:00 – 5:59 : Dần
6:00 – 7:59: Mão
8:00 – 9:59: Thìn
10:00 – 11:59: Tỵ
12:00 – 13:59: Ngọ
14:00 – 15:59: Mùi
16:00 – 17:59: Thân
18:00 – 19:59: Dậu
20:00 – 21:59: Tuất
22:00 – 23:59: Hợi
0:00 – 1:59: Tý
2:00- 3:59: Sửu
* Tháng Tư và Thàng Sáu:
4:40 – 6:39 : Dần
6:40 – 8:39: Mão
8:40 – 10:39: Thìn
10:40 – 12:39: Tỵ
12:40 – 14:39: Ngọ
14:40 – 16:39: Mùi
16:40 – 18:39: Thân
18:40 -20:39: Dậu
20:40 – 22:39: Tuất
22:40 – 0:39: Hợi
0:40 – 2:39: Tý
2:40- 4:39: Sửu
* Tháng 11
3:40 – 5:39 : Dần
5:40 – 7:39: Mão
7:400 – 9:39: Thìn
9:40 – 11:39: Tỵ
11:40 – 13:39: Ngọ
13:40 – 15:39: Mùi
15:40 – 17:39: Thân
17:40 -19:39: Dậu
19:40 – 21:39: Tuất
21:40 – 23:39: Hợi
23:40 – 1:29: Tý
1:40- 3:39: Sửu